ĐƯỢC DÙNG VỚI MAKE
Make trouble. (Tạo rắc rối)
Make time. (Sắp xếp thời gian)
Make sense. (Có nghĩa)
Make an effort. (Cố gắng)
Make money. (Kiếm tiền)
Make friends. (Kết bạn)
Make an excuse. (Viện cớ)
Make a decision. (Đưa ra quyết định)
Make a call. (Gọi điện thoại)
Make a mistake. (Gây ra một lỗi lầm)
Make a sound. (Gây ra tiếng động)
Make a snack. (Làm đồ ăn nhẹ)
Make a promise. (Đưa ra một lời hứa)
Make a mess. (Bày bừa, gây rối)
Make a fortune. (Kiếm ra một khoảng tiền lớn)
ĐƯỢC DÙNG VỚI TELL
Tell a joke. (Kể một chuyện đùa)
Tell a lie. (Nói dối)
Tell a secret. (Kể một bí mật)
Tell a story. (Kể một câu chuyện)
Tell the truth. (Nói sự thật)
Tell one's name. (Nói tên)
Tell the time. (Cho biết thời gian)
Tell the difference. (Nói ra sự thật)
The Sungate - sưu tầm & tổng hợp
Chương trình Tiếng Anh cho Doanh nhân & Người đi làm: Khóa học Tiếng Anh
Theo dõi Facebook của chúng tôi để nhận bài học Tiếng Anh mỗi ngày: Business English Coaching
Công ty Tư vấn & Đào tạo The Sungate:
1. Tư vấn Giải pháp Doanh nghiệp: BUSINESS CONSULTING
2. Tiếng Anh cho Doanh nhân & Người đi làm: BUSINESS ENGLISH COACHING
3. Tử vi - Phong thủy - Gieo quẻ (Tarot/Dịch lý): KEIDI HOROSCOPES
Thông tin liên hệ:
- Trụ sở: 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Văn phòng: 168 Võ Thị Sáu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TPHCM
- Website: www.thesungate.com.vn, www.thesungate.edu.vn
- Email: thesungate5354@gmail.com
- Hotline: 0971273139