ĐƯA RA LỜI PHỎNG ĐOÁN BẰNG TIẾNG ANH

CÁCH DIỄN ĐẠT PHÓNG ĐOÁN DỰA TRÊN DỰ KIẾN / DỰ ĐOÁN
I predict that … – Tôi dự đoán rằng …
I expect that … – Tôi kỳ vọng rằng …
I foresee /aɪ fəˈsiː/ that … – Tôi thấy trước rằng …
I anticipate /aɪ ænˈtɪsɪpeɪt/ that … – Tôi mong đợi rằng …
I imagine /aɪ ɪˈmædʒɪn/ that … – Tôi hình dung rằng …
It’s likely that … – Có khả năng rằng …
It’s possible that … – Có thể rằng …
It’s going to … – Sẽ …
I wouldn’t be surprised if … – Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu …
I have a feeling that … – Tôi có linh cảm rằng …


MỞ RỘNG: TỪ & CỤM LIÊN QUAN

Prediction /prɪˈdɪkʃn/ – Sự dự đoán
Forecast /ˈfɔːkɑːst/ – Dự báo
Projection /prəˈdʒekʃn/ – Sự chiếu ra, dự địa
Expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ – Kỳ vọng
Prophecy /ˈprɒfəsi/ – Lời tiên tri
Outlook /ˈaʊtlʊk/ – Triển vọng
Scenario /sɪˈnɑːriəʊ/ – Kịch bản
Possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti/ – Khả năng


Tổng hợp bởi The Sungate Business English Coaching

Xem thêm bài học và clip định kỳ tại Facebook: [Business English Coaching]

Bài viết khác