V.I.P /ˌviː aɪ ˈpiː/ – Very Important Person – Nhân vật rất quan trọng
ASAP /ˌeɪ ˌɛs ˈpiː/ – As Soon As Possible – Càng sớm càng tốt
BTW /biː tiː ˈdʌbəljuː/ – By The Way – Nhân tiện
etc /ɪtˈsɛtərə/ – Et Cetera – Vân vân
a.m. /ˌeɪ ˈɛm/ – Ante Meridiem – Sáng
p.m. /ˌpiː ˈɛm/ – Post Meridiem – Chiều / tối
AD /ˌeɪ ˈdiː/ – Anno Domini – Sau Công Nguyên
BC /ˌbiː ˈsiː/ – Before Christ – Trước Công Nguyên
i.e. /ˌaɪ ˈiː/ – Id Est (that is) – Có nghĩa là
P.S. /ˌpiː ˈɛs/ – Post Scriptum – Tái bút
N.B. /ˌɛn ˈbiː/ – Nota Bene (note well) – Lưu ý
Dist /dɪˈstrɪkt/ – District – Quận
St /ˈseɪnt/ hoặc /strit/ – Saint / Street – Thánh / Đường
Ave /ˈævəˌnjuː/ – Avenue – Đại lộ
Dept /dɪˈpɑːrtmənt/ – Department – Phòng, ban, ngành
B.A. /ˌbiː ˈeɪ/ – Bachelor of Arts – Cử nhân ngành nghệ thuật
MBA /ˌɛm biː ˈeɪ/ – Master of Business Administration – Thạc sĩ quản trị kinh doanh
M.D. /ˌɛm ˈdiː/ – Medical Doctor – Bác sĩ
Ph.D. /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː/ – Doctor of Philosophy – Tiến sĩ
M.C. /ˌɛm ˈsiː/ – Master of Ceremony – Dẫn chương trình
VAT /ˌviː eɪ ˈtiː/ – Value Added Tax – Thuế giá trị gia tăng
IQ /ˌaɪ ˈkjuː/ – Intelligence Quotient – Chỉ số thông minh
EQ /ˌiː ˈkjuː/ – Emotional Quotient – Chỉ số cảm xúc
WB /ˈdʌbəljuː biː/ – World Bank – Ngân hàng Thế giới
IMF /ˌaɪ ɛm ˈɛf/ – International Monetary Fund – Quỹ Tiền tệ Quốc tế
WTO /ˌdʌbəljuː tiː ˈoʊ/ – World Trade Organization – Tổ chức Thương mại Thế giới
UN /ˌjuː ˈɛn/ – United Nations – Liên Hiệp Quốc
EU /ˌjuː ˈjuː/ – European Union – Liên Minh Châu Âu
WHO /ˌdʌbəljuː eɪtʃ ˈoʊ/ – World Health Organization – Tổ chức Y tế Thế giới
LOL /ˌɛl oʊ ˈɛl/ – Laugh Out Loud – Cười lớn
OMG /ˌoʊ ɛm ˈdʒiː/ – Oh My God – Trời ơi
BFF /ˌbiː ɛf ˈɛf/ – Best Friend Forever – Bạn thân mãi mãi
OMW /ˌoʊ ɛm ˈdʌbəljuː/ – On My Way – Đang trên đường
IRL /ˌaɪ ɑːr ˈɛl/ – In Real Life – Trong thực tế
Plz /pliz/ – Please – Làm ơn
Tổng hợp bởi The Sungate Business English Coaching
Xem thêm bài học và clip định kỳ tại Facebook: [Business English Coaching]