CỬA HÀNG TIỆN LỢI & DỊCH VỤ
Garage /ˈɡærɑːʒ/ – Gara ô tô
Post Office /pəʊst ˈɒfɪs/ – Bưu điện
Dry Cleaners /ˌdraɪ ˈkliːnəz/ – Tiệm giặt khô
Pharmacy /ˈfɑːməsi/ – Hiệu thuốc
Petrol Station /ˈpetrəl ˈsteɪʃən/ – Trạm xăng
Service Station /ˈsɜːvɪs ˈsteɪʃən/ – Trạm dịch vụ
CỬA HÀNG THỰC PHẨM & HÀNG HÓA HẰNG NGÀY
Greengrocer /ˈɡriːnˌɡrəʊsə/ – Cửa hàng bán rau củ
Bakery /ˈbeɪkəri/ – Tiệm bánh
Butcher /ˈbʊtʃə/ – Tiệm thịt
Fishmonger /ˈfɪʃˌmʌŋə(r)/ – Tiệm cá
Grocery /ˈɡrəʊsəri/ – Cửa hàng tạp hóa
Convenience Store /kənˈviːniəns stɔː/ – Cửa hàng tiện lợi
Supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ – Siêu thị
Hypermarket /ˈhaɪpəˌmɑːkɪt/ – Siêu thị lớn
CỬA HÀNG HÀNG MỸ PHẨM, QUÀ LƯU NIỆM
Florist /ˈflɒrɪst/ – Tiệm hoa
Gift Shop /ɡɪft ʃɒp/ – Cửa hàng quà tặng
Jewelry Store /ˈdʒuːəlri stɔː/ – Cửa hàng trang sức
Boutique /buːˈtiːk/ – Cửa hàng thời trang nhỏ / cao cấp
Cosmetics Shop /kɒzˈmetɪks ʃɒp/ – Tiệm mỹ phẩm
CỬA HÀNG HÀNG HÓA ĐẶC THÙ & ĐỒ ĐIỆN
Electronics Store /ˌelɛkˈtrɒnɪks stɔː/ – Cửa hàng điện tử
Hardware Store /ˈhɑːdweə stɔː/ – Cửa hàng dụng cụ / thiết bị
Clothes Shop /kləʊðz ʃɒp/ – Cửa hàng quần áo
Shoe Shop /ʃuː ʃɒp/ – Cửa hàng giày
Bookshop /ˈbʊkʃɒp/ – Hiệu sách
Second-hand Shop /ˈsekənd-hænd ʃɒp/ – Cửa hàng đồ cũ
Furniture Store /ˈfɜːnɪtʃə stɔː/ – Cửa hàng nội thất
Garden Centre /ˈɡɑːdn ˈsentə/ – Trung tâm cây cảnh / vườn
Tổng hợp bởi The Sungate Business English Coaching
Xem thêm bài học và clip định kỳ tại Facebook: [Business English Coaching]