MỘT SỐ CẶP TỪ TIẾNG ANH ĐỐI NGHĨA

TÍNH TỪ / ADJECTIVES

Từ 1 Từ 2
Big /bɪɡ/ – Lớn Small /smɔːl/ – Nhỏ
Hot /hɒt/ – Nóng Cold /kəʊld/ – Lạnh
Heavy /ˈhɛvi/ – Nặng Light /laɪt/ – Nhẹ
Easy /ˈiːzi/ – Dễ Hard /hɑːd/ – Khó
Happy /ˈhæpi/ Vui vẻ Sad /sæd/ – Buồn
Good /ɡʊd/ – Tốt Bad /bæd/ – Xấu
Full /fʊl/ – Đầy Empty /ˈɛmpti/ – Trống
Early /ˈɜːli/ – Sớm Late /leɪt/ – Muộn
Strong /strɒŋ/ Mạnh Weak /wiːk/ – Yếu
Rich /rɪtʃ/ – Giàu Poor /pɔː/ – Nghèo
Clean /kliːn/ – Sạch Dirty /ˈdɜːti/ – Bẩn
Hard /hɑːd/ – Cứng Soft /sɒft/ – Mềm

ĐỘNG TỪ / VERBS

Từ 1 Từ 2
Begin /bɪˈɡɪn/ Bắt đầu End /ɛnd/ – Kết thúc
Come /kʌm/ – Đến Go /ɡəʊ/ – Đi
Give /ɡɪv/ – Cho Take /teɪk/ – Lấy
Open /ˈəʊpən/ – Mở Close /kləʊz/ – Đóng
Love /lʌv/ – Yêu Hate /heɪt/ – Ghét
Win /wɪn/ – Thắng Lose /luːz/ – Thua
Save /seɪv/ Tiết kiệm Spend /spɛnd/ – Tiêu
Raise /reɪz/ Nâng lên Lower /ˈləʊə/ – Hạ xuống
Build /bɪld/ Xây dựng Destroy /dɪˈstrɔɪ/ – Phá hủy

TRẠNG TỪ / ADVERBS & PHRASES

Từ 1 Từ 2
Always /ˈɔːlweɪz/ – Luôn luôn Never /ˈnɛvər/ – Không bao giờ
Often /ˈɒftən/ – Thường Rarely /ˈrɛəli/ – Hiếm khi
Eventually /ɪˈvɛntʃuəli/ Cuối cùng Initially /ɪˈnɪʃəli/ – Ban đầu
Inside /ɪnˈsaɪd/ – Bên trong Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ – Bên ngoài

Tổng hợp bởi The Sungate Business English Coaching

Xem thêm bài học và clip định kỳ tại Facebook: [Business English Coaching]

Bài viết khác