TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HƯƠNG VỊ & MÀU SẮC

MÀU SẮC (COLOURS)
White /waɪt/ – Màu trắng
Black /blæk/ – Màu đen
Red /rɛd/ – Màu đỏ
Blue /bluː/ – Màu xanh dương
Green /ɡriːn/ – Màu xanh lá cây
Yellow /ˈjɛləʊ/ – Màu vàng
Orange /ˈɒrɪndʒ/ – Màu cam
Purple /ˈpɜːpəl/ – Màu tím
Pink /pɪŋk/ – Màu hồng
Brown /braʊn/ – Màu nâu
Gray /ɡreɪ/ – Màu xám
Silver /ˈsɪlvə/ – Màu bạc
Gold /ɡəʊld/ – Màu vàng ánh kim
Beige /beɪʒ/ – Màu be
Turquoise /ˈtɜːkwɔɪz/ – Xanh ngọc
Maroon /məˈruːn/ – Đỏ sẫm
Teal /tiːl/ – Xanh ngọc đậm
Light blue /laɪt bluː/ – Xanh nhạt
Dark green /dɑːk ɡriːn/ – Xanh lá cây đậm


HƯƠNG VỊ (FLAVOURS)
Sweet /swiːt/ – Ngọt
Sour /saʊər/ – Chua
Bitter /ˈbɪtər/ – Đắng
Salty /ˈsɔːlti/ – Mặn
Spicy /ˈspaɪsi/ – Cay
Hot /hɒt/ – Nóng / Cay nồng
Tasteless /ˈteɪstləs/ – Nhạt, không có vị
Savory /ˈseɪvəri/ – Mặn, đậm vị
Bland /blænd/ – Nhạt nhẽo
Greasy /ˈɡriːsi/ – Béo ngậy
Crispy /ˈkrɪspi/ – Giòn
Creamy /ˈkriːmi/ – Béo mịn
Delicious /dɪˈlɪʃəs/ – Ngon miệng
Tasty /ˈteɪsti/ – Thơm ngon
Refreshing /rɪˈfreʃɪŋ/ – Sảng khoái
Aromatic /ˌærəˈmætɪk/ – Thơm ngát
Juicy /ˈdʒuːsi/ – Mọng nước
Flavourful /ˈfleɪvəfʊl/ – Đậm đà, nhiều hương vị


Tổng hợp bởi The Sungate Business English Coaching

Xem thêm bài học và clip định kỳ tại Facebook: [Business English Coaching]

Bài viết khác